Đọc nhanh: 鸟虫书 (điểu trùng thư). Ý nghĩa là: chữ viết chim, một phong cách thư pháp dựa trên chữ viết con dấu 篆书, nhưng với các ký tự được trang trí như chim và côn trùng.
Ý nghĩa của 鸟虫书 khi là Danh từ
✪ chữ viết chim, một phong cách thư pháp dựa trên chữ viết con dấu 篆书, nhưng với các ký tự được trang trí như chim và côn trùng
bird writing, a calligraphic style based on seal script 篆书, but with characters decorated as birds and insects
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸟虫书
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 一只 鸟 叼 着 虫子 飞来 了
- Một con chim tha con sâu bay đến.
- 俗话说 , 早起 的 鸟儿 有虫 吃
- Có câu tục ngữ nói, "Chim dậy sớm sẽ có sâu để ăn".
- 她 是 个 书虫 , 每天 都 在 看书
- Cô ấy là một con mọt sách, ngày nào cũng đọc sách.
- 他 画 的 虫 鸟 , 栩栩如生 , 十分 神似
- anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸟虫书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸟虫书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
虫›
鸟›