Đọc nhanh: 魏晋 (nguy tấn). Ý nghĩa là: Các triều đại Ngụy (220-265) và Tấn (265-420).
Ý nghĩa của 魏晋 khi là Danh từ
✪ Các triều đại Ngụy (220-265) và Tấn (265-420)
Wei (220-265) and Jin (265-420) dynasties
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魏晋
- 他 姓 魏
- Anh ấy họ Ngụy.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 北魏 曾 很 强大
- Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 我 有 个 同学 姓魏
- Tôi có một bạn cùng lớp họ Ngụy.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 山西 常 被 称为 晋
- Sơn Tây thường được gọi là Tấn.
- 晋升 的 机会 不 容错过
- Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 晋在 当时 地域 广阔
- Nước Tấn khi đó có lãnh thổ rộng lớn.
- 羊舌 肸 , 春秋 时 晋国 大夫
- Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).
- 那 姑娘 姓晋 真 可爱
- Cô gái họ Tấn đó rất đáng yêu.
- 他 决心 晋达 新高峰
- Anh ấy quyết tâm tiến đến đỉnh cao mới.
- 晋朝 历史 影响 深远
- Lịch sử nhà Tấn có ảnh hưởng sâu xa.
- 晋姓 在 本地 不多见
- Họ Tấn không phổ biến ở địa phương này.
- 她 的 本事 让 她 获得 了 晋升
- Năng lực của cô ấy giúp cô được thăng chức.
- 她 从 普通员工 逐步 晋升为 总经理
- cô dần dần được thăng chức từ nhân viên bình thường lên tổng giám đốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 魏晋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魏晋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晋›
魏›