鬼黠 guǐ xiá

Từ hán việt: 【quỷ hiệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鬼黠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quỷ hiệt). Ý nghĩa là: xảo quyệt; xảo trá; gian xảo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鬼黠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鬼黠 khi là Tính từ

xảo quyệt; xảo trá; gian xảo

狡猾;鬼灵精

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼黠

  • - shuō shuí shì 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ ya

    - Cậu nói ai hèn nhát cơ?

  • - xìn 鬼神 guǐshén

    - không tin quỷ thần

  • - 心怀鬼胎 xīnhuáiguǐtāi

    - trong lòng mang ý nghĩ xấu xa

  • - 暗中 ànzhōng 捣鬼 dǎoguǐ

    - ngấm ngầm giở trò ma mãnh.

  • - 只见 zhījiàn 一个 yígè rén 鬼鬼祟祟 guǐguǐsuìsuì 探头探脑 tàntóutànnǎo

    - chỉ thấy một người lén la lén lút.

  • - 鬼宿 guǐsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.

  • - 关于 guānyú 鬼吹灯 guǐchuīdēng 本书 běnshū 早已 zǎoyǐ 成为 chéngwéi 传世 chuánshì 经典 jīngdiǎn

    - Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.

  • - bié 这么 zhème 鬼头鬼脑 guǐtóuguǐnǎo de

    - Đừng có lén lút như vậy.

  • - 扇阴风 shànyīnfēng 点鬼火 diǎnguǐhuǒ

    - quạt gió tà, đốt lửa quỷ.

  • - 鬼话连篇 guǐhuàliánpiān

    - nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.

  • - 舌头 shétou 一伸 yīshēn zuò le 鬼脸 guǐliǎn

    - nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.

  • - 戳穿 chuōchuān 敌人 dírén de 鬼把戏 guǐbǎxì

    - Vạch trần trò lừa bịp ma quái của địch.

  • - 扮鬼脸 bànguǐliǎn

    - nhăn mặt làm trò hề

  • - ràng jiù 世界 shìjiè 见鬼 jiànguǐ ba

    - cho thế giới cũ đi đời nhà ma nào!

  • - zhēn 见鬼 jiànguǐ de 钥匙 yàoshi diū le

    - Trời ơi, tôi làm mất chìa khóa rồi!

  • - 鬼祟 guǐsuì

    - gian tà.

  • - 他们 tāmen 鬼鬼崇崇 guǐguǐchóngchóng

    - Họ lén la lén lút.

  • - 鬼蜮 guǐyù

    - quỷ quái

  • - 鬼魅 guǐmèi

    - ma quỷ

  • - 狡黠 jiǎoxiá

    - giảo hoạt; xảo trá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鬼黠

Hình ảnh minh họa cho từ 鬼黠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬼黠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỷ
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+9B3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Hiệt
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WFGR (田火土口)
    • Bảng mã:U+9EE0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình