Đọc nhanh: 高职院校 (cao chức viện hiệu). Ý nghĩa là: trường dạy nghề cao hơn, Trường chuyên nghiệp.
Ý nghĩa của 高职院校 khi là Danh từ
✪ trường dạy nghề cao hơn
higher vocational school
✪ Trường chuyên nghiệp
professional school
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高职院校
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 高级人民法院
- toà án nhân dân cấp cao
- 校园 有 高高的 墙
- Trường học có bức tường cao.
- 她 高高兴兴 地去 学校
- Cô ấy đến trường với tâm trạng rất vui vẻ.
- 最高法院 法官
- Tòa án tối cao công lý.
- 投考 高等学校
- dự thi vào trường cao đẳng.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 我 追求 更 高 的 职业 成就
- Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 她 的 职位 很 高
- Chức vị của cô ấy rất cao.
- 新 的 学校 和 医院 如 雨后春笋 般 涌现
- Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.
- 高等学校
- Trường cao đẳng.
- 职业高中 毕业 后 她 办起 了 发廊
- Sau khi tốt nghiệp trung cấp nghề, cô mở tiệm làm tóc.
- 我 绝对 不是 高中 校园 里 的 风云人物
- Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.
- 他 的 职位 是 高级 别的 管理者
- Chức vụ của anh ấy là quản lý cấp bậc cao.
- 他 的 棋下 得 很 高明 , 在 全校 是 独一无二 的
- anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高职院校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高职院校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm校›
职›
院›
高›