高职 gāo zhí

Từ hán việt: 【cao chức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高职" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao chức). Ý nghĩa là: nâng cao, cao thủ, cấp cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高职 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高职 khi là Danh từ

nâng cao

advanced

cao thủ

professional

cấp cao

senior

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高职

  • - 没有 méiyǒu 高尔夫 gāoěrfū de 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Arizona không có sân gôn!

  • - 高能 gāonéng 粒子 lìzǐ

    - hạt năng lượng cao

  • - 初级职称 chūjízhíchēng 不算 bùsuàn gāo

    - Chức danh sơ cấp không được tính là cao.

  • - 银行 yínháng 高级 gāojí 职员 zhíyuán de 工薪 gōngxīn hěn gāo

    - Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.

  • - 达官显宦 dáguānxiǎnhuàn ( 职位 zhíwèi 高而 gāoér 声势显赫 shēngshìxiǎnhè de 官吏 guānlì )

    - quan to hiển hách

  • - zài 封建时代 fēngjiànshídài 宰相 zǎixiàng shì 最高 zuìgāo de 官职 guānzhí

    - thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.

  • - 追求 zhuīqiú gèng gāo de 职业 zhíyè 成就 chéngjiù

    - Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.

  • - 高职 gāozhí 院校 yuànxiào 体育 tǐyù 教育 jiàoyù 专业 zhuānyè shì 专科 zhuānkē 层次 céngcì de 学历教育 xuélìjiàoyù

    - Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng

  • - de 职位 zhíwèi hěn gāo

    - Chức vị của cô ấy rất cao.

  • - 职业高中 zhíyègāozhōng 毕业 bìyè hòu 办起 bànqǐ le 发廊 fàláng

    - Sau khi tốt nghiệp trung cấp nghề, cô mở tiệm làm tóc.

  • - de 职位 zhíwèi shì 高级 gāojí 别的 biéde 管理者 guǎnlǐzhě

    - Chức vụ của anh ấy là quản lý cấp bậc cao.

  • - 甚至 shènzhì zuì 知己 zhījǐ de 朋友 péngyou 劝阻 quànzǔ 寻求 xúnqiú gèng gāo de 职位 zhíwèi

    - Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.

  • - 老师 lǎoshī shì 一个 yígè 光荣 guāngróng de 称谓 chēngwèi 教师 jiàoshī shì 一个 yígè 高尚 gāoshàng de 职业 zhíyè

    - Nhà giáo là danh hiệu vẻ vang và dạy học là nghề cao quý.

  • - 职位 zhíwèi 高低 gāodī dōu shì 工作 gōngzuò de 需要 xūyào

    - Bất kể chức vụ cao thấp, đều là yêu cầu của công việc.

  • - yǒu 高尚 gāoshàng de 职业 zhíyè 理想 lǐxiǎng

    - Cô ấy có lý tưởng nghề nghiệp cao thượng.

  • - 放弃 fàngqì 追求 zhuīqiú gèng gāo de 职位 zhíwèi

    - Anh ấy đã từ bỏ theo đuổi chức vụ cao hơn.

  • - de 职务 zhíwù 级别 jíbié hěn gāo

    - Cấp bậc của anh ấy rất cao.

  • - zài 公司 gōngsī nèi 占有 zhànyǒu 高级 gāojí 职位 zhíwèi

    - Cô ấy giữ vị tí cấp cao trong công ty.

  • - 盛大 shèngdà yǒu 完整 wánzhěng de 职务 zhíwù 职级 zhíjí 体系 tǐxì 最高 zuìgāo de 工资 gōngzī gěi zuì 优秀 yōuxiù de 人才 réncái

    - Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng

  • - 他们 tāmen de 职务 zhíwù shì 平行 píngxíng de

    - Chức vụ của họ là tương đương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高职

Hình ảnh minh họa cho từ 高职

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao