Đọc nhanh: 官高职重 (quan cao chức trọng). Ý nghĩa là: chức trọng quyền cao.
Ý nghĩa của 官高职重 khi là Thành ngữ
✪ chức trọng quyền cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官高职重
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 高官厚禄
- quan cao lộc hậu.
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 心脏 是 重要 器官
- Tim là cơ quan quan trọng.
- 肝脏 是 人体 的 重要 器官
- Gan là cơ quan quan trọng của cơ thể người.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 王公 德高望重
- Ông Vương đức cao vọng trọng.
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 重九登高
- Trùng cửu đăng cao; leo núi vào tiết Trùng Dương.
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 他 被 撸 了 官职
- Anh ấy bị cách chức.
- 太宰 是 古代 官职
- Thái tể là chức quan thời xưa.
- 他 因 失职 被 贬官
- Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 最高法院 法官
- Tòa án tối cao công lý.
- 他 的 官气 很 重
- anh ấy quan cách lắm.
- 那位 官员 必须 免职
- Người quan chức đó phải bị miễn chức.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 侍郎 在 古代 是 重要 官职
- Thị lang là chức quan quan trọng trong thời cổ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 官高职重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 官高职重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm官›
职›
重›
高›