高等院校 gāoděng yuàn xiào

Từ hán việt: 【cao đẳng viện hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高等院校" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao đẳng viện hiệu). Ý nghĩa là: Trường đại học và học viện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高等院校 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Trường đại học và học viện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高等院校

  • - 这起 zhèqǐ 案件 ànjiàn jiāng yóu 高级法院 gāojífǎyuàn 裁判 cáipàn

    - Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.

  • - 高级人民法院 gāojírénmínfǎyuàn

    - toà án nhân dân cấp cao

  • - 校园 xiàoyuán yǒu 高高的 gāogāode qiáng

    - Trường học có bức tường cao.

  • - 高高兴兴 gāogāoxīngxīng 地去 dìqù 学校 xuéxiào

    - Cô ấy đến trường với tâm trạng rất vui vẻ.

  • - 最高法院 zuìgāofǎyuàn 法官 fǎguān

    - Tòa án tối cao công lý.

  • - 投考 tóukǎo 高等学校 gāoděngxuéxiào

    - dự thi vào trường cao đẳng.

  • - 田径运动 tiánjìngyùndòng de 项目 xiàngmù 很多 hěnduō 例如 lìrú 跳高 tiàogāo 跳远 tiàoyuǎn 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo děng

    - Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.

  • - 高等教育 gāoděngjiàoyù

    - giáo dục cao đẳng.

  • - 高职 gāozhí 院校 yuànxiào 体育 tǐyù 教育 jiàoyù 专业 zhuānyè shì 专科 zhuānkē 层次 céngcì de 学历教育 xuélìjiàoyù

    - Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng

  • - 高中毕业 gāozhōngbìyè huò 具有 jùyǒu 同等学力 tóngděngxuélì zhě dōu 可以 kěyǐ 报考 bàokǎo

    - những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương

  • - 水平 shuǐpíng 高低 gāodī děng

    - trình độ cao thấp không đều

  • - 高等数学 gāoděngshùxué

    - toán cao cấp

  • - 高等学校 gāoděngxuéxiào

    - Trường cao đẳng.

  • - 绝对 juéduì 不是 búshì 高中 gāozhōng 校园 xiàoyuán de 风云人物 fēngyúnrénwù

    - Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.

  • - 高学历 gāoxuélì bìng gāo 收入 shōurù 划等号 huàděnghào

    - Học thức cao không có nghĩa là thu nhập cũng sẽ cao

  • - de 棋下 qíxià hěn 高明 gāomíng zài 全校 quánxiào shì 独一无二 dúyīwúèr de

    - anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.

  • - 今年 jīnnián 入夏 rùxià 以来 yǐlái 高温多雨 gāowēnduōyǔ 天气 tiānqì jiào duō 部分 bùfèn 蚕区 cánqū 脓病 nóngbìng 僵病 jiāngbìng děng 病害 bìnghài 流行 liúxíng

    - Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.

  • - děng 伤口 shāngkǒu 愈合 yùhé le 才能 cáinéng 出院 chūyuàn

    - Đợi vết thương lành lặn mới có thể xuất viện.

  • - 学校 xuéxiào 提高 tígāo le 教学质量 jiāoxuézhìliàng

    - Trường học đã nâng cao chất lượng giảng dạy.

  • - 高等院校 gāoděngyuànxiào 招生 zhāoshēng 开始 kāishǐ le

    - Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高等院校

Hình ảnh minh họa cho từ 高等院校

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高等院校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao