Đọc nhanh: 高空风 (cao không phong). Ý nghĩa là: gió thượng tầng.
Ý nghĩa của 高空风 khi là Danh từ
✪ gió thượng tầng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高空风
- 高空 飞行
- bay cao
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 空调 替代 了 风扇
- Điều hòa đã thay thế quạt điện.
- 高空 探测
- thám trắc trên không
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 海拔 越高 , 空气 越 稀薄
- Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 高空作业
- thao tác trên cao
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 风大 , 浪头 高
- gió to, sóng lớn.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 您 的 棋 实在 高明 , 我 只有 甘拜下风
- nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.
- 风筝 在 空中 挺立
- Diều đứng thẳng trên không.
- 空气 中 的 湿度 很 高
- Độ ẩm trong không khí rất cao.
- 那 只 风筝 悬在空中
- Con diều đó treo lơ lửng trên không.
- 风筝 在 空中 翩翩 飞扬
- Diều nhẹ nhàng bay trên không trung.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 横空出世 ( 横亘 太空 , 高出 人世 , 形容 山极 高 )
- cao ngút trời.
- 噍 , 那 亭子 高高地 立在 空中 呢
- Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高空风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高空风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm空›
风›
高›