Đọc nhanh: 高空聚落 (cao không tụ lạc). Ý nghĩa là: giải quyết cao độ.
Ý nghĩa của 高空聚落 khi là Động từ
✪ giải quyết cao độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高空聚落
- 高空 飞行
- bay cao
- 高空 探测
- thám trắc trên không
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 海拔 越高 , 空气 越 稀薄
- Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 高空作业
- thao tác trên cao
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 空气 中 的 湿度 很 高
- Độ ẩm trong không khí rất cao.
- 飞机 从 空中 落下来
- máy bay hạ cánh.
- 雪花 在 空中 轻轻 飘落
- Hoa tuyết nhẹ nhàng rơi trong không trung.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 姐姐 高考 成绩 不 理想 , 但 还 不至于 落榜
- Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 横空出世 ( 横亘 太空 , 高出 人世 , 形容 山极 高 )
- cao ngút trời.
- 噍 , 那 亭子 高高地 立在 空中 呢
- Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.
- 峰顶 的 纪念碑 高耸 空际
- đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.
- 高阁 凌空
- lầu cao chọc trời.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 冷空气 让 水汽 迅速 凝聚
- Không khí lạnh làm hơi nước ngưng tụ nhanh chóng.
- 他们 的 努力 并 没有 落空
- Những nỗ lực của họ đã không vô ích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高空聚落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高空聚落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm空›
聚›
落›
高›