Đọc nhanh: 高空广告牌 (cao không quảng cáo bài). Ý nghĩa là: Biển quảng cáo trên cao.
Ý nghĩa của 高空广告牌 khi là Danh từ
✪ Biển quảng cáo trên cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高空广告牌
- 高空 飞行
- bay cao
- 刊登 广告
- Đăng quảng cáo.
- 广告 服务
- Dịch vụ quảng cáo.
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 高空 探测
- thám trắc trên không
- 广场 上 的 歌声 愈来愈 高昂
- tiếng hát trên quảng trường ngày càng vang dội
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 天空 多 广阔
- Bầu trời rất rộng lớn.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 海拔 越高 , 空气 越 稀薄
- Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.
- 把 奖牌 高高地 举起
- Cầm huy chương giơ lên cao.
- 高空作业
- thao tác trên cao
- 广告 占 了 一栏
- Quảng cáo chiếm một mục.
- 空气 中 的 湿度 很 高
- Độ ẩm trong không khí rất cao.
- 你 不能 盲目 相信 广告
- Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 她 撤除 广告牌
- Cô ấy gỡ bỏ biển quảng cáo.
- 广告 挤占 了 大量 的 屏幕 空间
- Quảng cáo chiếm dụng rất nhiều không gian màn hình.
- 他们 努力 广告 自己 的 品牌
- Họ nỗ lực để quảng cáo thương hiệu của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高空广告牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高空广告牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
广›
牌›
空›
高›