Đọc nhanh: 侧身睡 (trắc thân thuỵ). Ý nghĩa là: ngủ nằm nghiêng.
Ý nghĩa của 侧身睡 khi là Danh từ
✪ ngủ nằm nghiêng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧身睡
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 睡眠 过少会 伤害 身体
- Ngủ quá ít sẽ hại sức khoẻ.
- 放松 身体 有助于 睡眠
- Thả lỏng cơ thể giúp bạn ngủ ngon.
- 他 喜欢 拳着 身子 睡觉
- Anh ấy thích cong người lại ngủ.
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 他 一 侧身 躲到 树后
- anh ta lách mình núp vào sau thân cây
- 你 身体 不好 , 睡凉 炕 会 受病 的
- bạn sức khoẻ không tốt, ngủ phòng lạnh sẽ bị bệnh.
- 侧 棱 着 身子 睡
- ngủ nằm nghiêng
- 我 喜欢 侧 棱 着 身子 睡
- Tôi thích ngủ nằm nghiêng.
- 他 觉得 身上 有点儿 不对劲 就 上床睡觉 了
- anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
- 早睡早起 对 身体 好
- Ngủ sớm dậy sớm tốt cho sức khỏe.
- 他 蜷 着 身子 睡觉
- Anh ta cuộn người lại khi ngủ.
- 早睡 对 身体 有 很多 好处
- Ngủ sớm rất có ích cho cơ thể.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侧身睡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侧身睡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侧›
睡›
身›