Đọc nhanh: 高架 (cao giá). Ý nghĩa là: trên cao (đường đi bộ, đường cao tốc, v.v.), đường trên cao, trên không.
Ý nghĩa của 高架 khi là Tính từ
✪ trên cao (đường đi bộ, đường cao tốc, v.v.)
elevated (walkway, highway etc)
✪ đường trên cao
elevated road
✪ trên không
overhead
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高架
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 书架 高约 七 呎
- Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.
- 这儿 有 一架 高山 呢
- Ở đây có một ngọn núi cao.
- 这种 猪 的 骨架 大 , 而且 瘦肉率 很 高
- Con lợn này xương to, vì thế tỉ lệ nạc rất cao.
- 那座 房子 是 架空 的 , 离地 约 有 六 、 七尺 高
- gian nhà này gác trên cao, cách đất chừng sáu bảy thước.
- 我军 高射炮 击落 五架 敌军 轰炸机
- Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.
- 书架 的 高度 都 已经 齐
- Chiều cao của giá sách đã bằng nhau.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm架›
高›