Đọc nhanh: 弹药车 (đạn dược xa). Ý nghĩa là: Xe moóc (xe cộ).
Ý nghĩa của 弹药车 khi là Danh từ
✪ Xe moóc (xe cộ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹药车
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 翻斗车
- toa xe
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 尔车 是 谁 的 ?
- Xe này của ai?
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 枪支弹药
- súng đạn.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 所以 我 妈妈 被 汽车 炸弹 害死 了
- Đó là lý do tại sao mẹ tôi chết trong vụ đánh bom xe đó.
- 风车 不 动弹 了
- cối xay gió không hoạt động nữa.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 拉德 党 策划 了 一起 汽车 炸弹 事件
- Ludd nhận công lao cho một vụ đánh bom xe hơi
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弹药车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弹药车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弹›
药›
车›