Đọc nhanh: 高望 (cao vọng). Ý nghĩa là: Niềm ước muốn lớn lao. Người có danh vọng cao. Tên một trái núi ở Hà Tĩnh; Việt Nam; cao vọng.
Ý nghĩa của 高望 khi là Danh từ
✪ Niềm ước muốn lớn lao. Người có danh vọng cao. Tên một trái núi ở Hà Tĩnh; Việt Nam; cao vọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高望
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 王公 德高望重
- Ông Vương đức cao vọng trọng.
- 他 渴望 拥有 高 名望
- Anh ấy khao khát có được danh vọng cao.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 登高望远
- lên cao nhìn xa
- 罗望 子树 的 果实 维生素 B 和 钙 的 含量 很 高
- Quả của cây me có chứa nhiều hàm lượng vitamin B và canxi.
- 该国 的 国际威望 不断 提高
- uy tín đất nước trên trường quốc tế tiếp tục được đề cao
- 孩子 们 仰望 着 高大 的 树
- Những đứa trẻ ngước nhìn cây to.
- 他们 追求 更 高 的 欲望
- Họ theo đuổi những khát vọng cao hơn.
- 张 大夫 医术 高明 , 在 这 一带 很 有 名望
- bác sĩ Trương có tay nghề cao, rất có uy tín ở vùng này.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 父母 对 子女 的 期望 很 高
- Cha mẹ kỳ vọng rất nhiều vào con cái.
- 我 希望 后来 你禧星 高照
- Tôi hy vọng sau này bạn sẽ hạnh phúc ngập tràn.
- 他 在 文学 享有 很 高 的 威望
- ông có uy tín cao trong giới văn học
- 你 期望 男人 可以 坚强 如 高塔
- Bạn mong đợi một người đàn ông là một tháp sức mạnh.
- 父母 对 孩子 的 期望 总是 很 高
- Cha mẹ luôn đặt kỳ vọng cao ở con cái.
- 我 希望 能 挽回 友谊
- Tôi hy vọng có thể vãn hồi tình bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高望
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm望›
高›