Đọc nhanh: 高拨子 (cao bát tử). Ý nghĩa là: điệu cao (làn điệu chủ yếu của Huy Kịch, Kinh Kịch ở Trung Quốc).
Ý nghĩa của 高拨子 khi là Danh từ
✪ điệu cao (làn điệu chủ yếu của Huy Kịch, Kinh Kịch ở Trung Quốc)
徽剧主要腔调之一京剧、婺剧等剧种也用高拨子简称拨子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高拨子
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 这棵 柿子树 好 高 啊 !
- Cây hồng này cao quá!
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 你 高则 我 个子 矮
- Bạn cao còn tôi thì thấp.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 戴高帽子
- khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
- 她 的 鼻子 很 高
- Mũi cô ấy rất cao.
- 他 的 鼻子 高高的
- Mũi của anh ấy cao cao.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 他 天天 摆着 一副 高傲 的 样子
- Anh ấy ngày ngày tỏ ra một bộ dạng cao ngạo.
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 拨拉 算盘子儿
- gẩy bàn tính
- 拔高 嗓子 唱
- cất cao giọng hát; hát tướng lên
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 他们 俩 个子 一样 高
- Cả hai người họ thân hình đều cao như nhau.
- 孩子 高高兴兴 地去 上学
- Đứa trẻ vui vẻ đi học.
- 这家 鞋厂 生产 高质量 的 鞋子
- Nhà máy giày này sản xuất giày chất lượng cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高拨子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高拨子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
拨›
高›