Đọc nhanh: 高岸深谷 (cao ngạn thâm cốc). Ý nghĩa là: bờ cao, vực sâu (thành ngữ); vị trí hẻo lánh.
Ý nghĩa của 高岸深谷 khi là Thành ngữ
✪ bờ cao, vực sâu (thành ngữ); vị trí hẻo lánh
high bank, deep valley (idiom); secluded location
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高岸深谷
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 莫测高深
- không lường được nông sâu.
- 万丈 深谷
- hang sâu vạn trượng; hố sâu thăm thẳm.
- 幽深 的 峡谷
- khe sâu thăm thẳm
- 深邃 的 山谷
- vực sâu.
- 谷底 可见 那 深渊
- Có thể thấy vực nước sâu đó ở đáy thung lũng.
- 这里 高山 峡谷 很 危险
- Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 夜深 了 , 山谷 里 一片 死寂
- đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 傲岸 ( 自高自大 )
- cao ngạo; tự cao tự đại
- 深沟高垒
- luỹ cao hào sâu.
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 高深 的 理论
- lý luận uyên thâm
- 高深 的 学问
- học vấn uyên thâm.
- 高考 对 学生 的 影响 非常 深远
- Việc thi đại học ảnh hưởng sâu sắc đến học sinh.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高岸深谷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高岸深谷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岸›
深›
谷›
高›