Đọc nhanh: 高官 (cao quan). Ý nghĩa là: quan lớn; quan to, đại thần; quan đại thần. Ví dụ : - 高官厚禄。 quan cao lộc hậu.
Ý nghĩa của 高官 khi là Danh từ
✪ quan lớn; quan to
官位高的人
- 高官厚禄
- quan cao lộc hậu.
✪ đại thần; quan đại thần
大臣的职务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高官
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 高官厚禄
- quan cao lộc hậu.
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
- 高 马达 官厌 酒肉
- Quan chức cao cấp ghét rượu thịt.
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 最高法院 法官
- Tòa án tối cao công lý.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 他 是 一位 高级官员
- Anh ấy là một vị quan chức cấp cao.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm官›
高›