Đọc nhanh: 高官显爵 (cao quan hiển tước). Ý nghĩa là: quan cao hiển hách; chức vị cao; tước vị cao; chức trọng quyền cao.
Ý nghĩa của 高官显爵 khi là Thành ngữ
✪ quan cao hiển hách; chức vị cao; tước vị cao; chức trọng quyền cao
官职很大,爵位很显赫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高官显爵
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 高官厚禄
- quan cao lộc hậu.
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
- 卖官鬻爵
- bán quan bán tước
- 高 马达 官厌 酒肉
- Quan chức cao cấp ghét rượu thịt.
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 最高法院 法官
- Tòa án tối cao công lý.
- 这台 显示器 的 分辨率 很 高
- Độ phân giải của màn hình này rất cao.
- 公爵 地位 很 高贵
- Ví trí công tước rất cao quý.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 显然 那 份 工作 薪酬 更高
- Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn
- 他 是 一位 高级官员
- Anh ấy là một vị quan chức cấp cao.
- 新一代 超高 清 可调 显示屏
- Màn hình điều chỉnh siêu HD thế hệ tiếp theo.
- 他 脸上 显露出 高兴 的 神色
- trên mặt anh ấy lộ rõ nét vui mừng。
- 她 故意 拿捏 , 显得 很 高冷
- Cô ấy cố ý làm dáng, trông rất lạnh lùng.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 经过 整改 , 工作效率 明显提高
- qua chỉnh đốn và cải cách, hiệu quả công việc được nâng lên rõ rệt.
- 显示 他 的 西地那非 血药 水平 很 高
- Xác nhận rằng anh ấy có hàm lượng sildenafil citrate cao.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高官显爵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高官显爵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm官›
显›
爵›
高›