Đọc nhanh: 高垒深壁 (cao luỹ thâm bích). Ý nghĩa là: Tường lũy cao doanh trại sâu. Ý nói phòng thủ vững vàng. § Cũng nói là cao bích thâm lũy 高壁深壘..
Ý nghĩa của 高垒深壁 khi là Thành ngữ
✪ Tường lũy cao doanh trại sâu. Ý nói phòng thủ vững vàng. § Cũng nói là cao bích thâm lũy 高壁深壘.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高垒深壁
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 莫测高深
- không lường được nông sâu.
- 壁垒 保护 着 整个 军营 的 安全
- Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.
- 深沟高垒
- luỹ cao hào sâu.
- 把 井口 垒 高点
- xây miệng giếng cao lên một chút.
- 壁垒
- tường luỹ.
- 打破 旧有 壁垒
- Phá vỡ những thành lũy cũ.
- 存在 诸多 壁垒
- Có rất nhiều rào cản.
- 大厅 的 墙壁 很 高
- Tường của đại sảnh rất cao.
- 士兵 们 在 修建 新 的 壁垒
- Các binh sĩ đang xây dựng công sự mới.
- 语言 是 沟通 的 最大 壁垒
- Ngôn ngữ là rào cản lớn nhất trong giao tiếp.
- 他们 之间 存在 着 文化 壁垒
- Giữa họ tồn tại rào cản văn hóa.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 高深 的 理论
- lý luận uyên thâm
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
- 高深 的 学问
- học vấn uyên thâm.
- 高考 对 学生 的 影响 非常 深远
- Việc thi đại học ảnh hưởng sâu sắc đến học sinh.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高垒深壁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高垒深壁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垒›
壁›
深›
高›