Đọc nhanh: 高原岩鹨 (cao nguyên nham _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) giọng Altai (Prunella himalayana).
Ý nghĩa của 高原岩鹨 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) giọng Altai (Prunella himalayana)
(bird species of China) Altai accentor (Prunella himalayana)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高原岩鹨
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 青藏高原
- Cao nguyên Thanh Hải - Tây Tạng.
- 云贵高原
- cao nguyên Vân Quý
- 这座 山高 而 陡 , 形成 一道 岩石 屏障
- Núi này cao và dốc, tạo thành một hàng rào đá.
- 青藏高原 是 世界屋脊
- Cao nguyên Thanh Tạng là mái nhà của thế giới.
- 帕米尔高原 是 世界 的 屋脊
- cao nguyên Pa-mia là nóc nhà thế giới. (Anh: Pamir).
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 她 可能 会 有 高原 反应
- Cô ấy có thể bị say độ cao.
- 那座 岩峰 高耸入云
- Mỏm núi đá đó cao chọc trời.
- 长江 的 源 在 青藏高原
- Nguồn của sông Trường Giang ở Cao nguyên Thanh Tạng.
- 青藏高原 在 持续 抬升
- Cao nguyên Thanh Hải và Tây Tạng càng lên cao càng dốc.
- 在 原有 的 基础 上 提高
- Nâng cao trên cơ sở sẵn có.
- 去 高原 的 时候 一定 要 带 着 氧气袋
- Nhớ mang theo túi dưỡng khí khi lên cao nguyên.
- 高原地区 容易 导致 缺氧
- Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.
- 平原 地区 都 没有 很 高 的 山
- Khu vực đồng bằng không có ngọn núi cao.
- 代表 们 从 辽远 的 雪域 高原 来到 北京
- Các đại biểu đến Bắc Kinh từ cao nguyên tuyết phủ xa xôi.
- 原 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Nguyên rất vui khi được gặp thầy.
- 但 这个 故事 的 原创性 很 高
- Nhưng tôi cho anh ấy điểm vì sự độc đáo.
- 原来如此 你 在 高中 的 时候 对 什么 感兴趣 ?
- Thì ra là vậy, học trung học bạn có hứng thú với cái gì
- 到 现在 有 很多 公司 建立 , 那 就是 导致 很 高内 卷 的 原因
- Đến hiện tại đã có rất nhiều công ty được thành lập, nên đó là một nguyên nhân gây ra cạnh tranh rất cao
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高原岩鹨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高原岩鹨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
岩›
高›
鹨›