Đọc nhanh: 高分子 (cao phân tử). Ý nghĩa là: cao phân tử.
Ý nghĩa của 高分子 khi là Danh từ
✪ cao phân tử
由大量一种或几种较简单结构单元组成的大型分子,其中每一结构单元都包含几个连结在一起的原子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高分子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 这棵 柿子树 好 高 啊 !
- Cây hồng này cao quá!
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 你 高则 我 个子 矮
- Bạn cao còn tôi thì thấp.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 戴高帽子
- khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
- 妻子 即将 要 分娩
- Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 异己分子
- phần tử đối lập
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 死硬 分子
- phần tử ngoan cố.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 她 的 鼻子 很 高
- Mũi cô ấy rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高分子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高分子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
子›
高›