高位 gāowèi

Từ hán việt: 【cao vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高位" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao vị). Ý nghĩa là: địa vị cao; chức cao; chức trọng; địa vị cao quý, dựa lên cao. Ví dụ : - bổng cao chức trọng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高位 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高位 khi là Danh từ

địa vị cao; chức cao; chức trọng; địa vị cao quý

显贵的职位

Ví dụ:
  • - 高位厚禄 gāowèihòulù

    - bổng cao chức trọng

dựa lên cao

(肢体) 靠上的部位

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高位

  • - 高位厚禄 gāowèihòulù

    - bổng cao chức trọng

  • - de 社会 shèhuì 位置 wèizhi hěn gāo

    - Địa vị xã hội của cô ấy rất cao.

  • - 水位 shuǐwèi 增高 zēnggāo

    - mực nước tăng cao

  • - 达官显宦 dáguānxiǎnhuàn ( 职位 zhíwèi 高而 gāoér 声势显赫 shēngshìxiǎnhè de 官吏 guānlì )

    - quan to hiển hách

  • - 高层 gāocéng 岗位 gǎngwèi

    - cương vị cao

  • - 女性 nǚxìng de 地位 dìwèi 越来越 yuèláiyuè gāo

    - Vị thế của phụ nữ ngày càng cao.

  • - 公爵 gōngjué 地位 dìwèi hěn 高贵 gāoguì

    - Ví trí công tước rất cao quý.

  • - bān le 几位 jǐwèi 高层领导 gāocénglǐngdǎo

    - Anh ấy đã kết thân với vài lãnh đạo cấp cao.

  • - 这位 zhèwèi 老师 lǎoshī de 本事 běnshì hěn gāo

    - Kỹ năng của thầy giáo này rất cao.

  • - 这位 zhèwèi 主人 zhǔrén de 要求 yāoqiú hěn gāo

    - Yêu cầu của chủ sở hữu này rất cao.

  • - de 职位 zhíwèi hěn gāo

    - Chức vị của cô ấy rất cao.

  • - hái 记得 jìde 那位 nàwèi 攀高枝儿 pāngāozhīér 嫁给 jiàgěi 68 suì 王石 wángshí de 年前 niánqián 女演员 nǚyǎnyuán ma

    - Bạn có nhớ cựu nữ diễn viên thấy người sang bắt quàng làm họ không đã kết hôn với Vương Thạch 68 tuổi không?

  • - 这位 zhèwèi xiá 武功 wǔgōng 高强 gāoqiáng

    - Hiệp khách này võ công cao cường.

  • - 这位 zhèwèi 老师 lǎoshī gěi de 学生 xuésheng men 定下 dìngxià 高标准 gāobiāozhǔn

    - Giáo viên này đặt ra tiêu chuẩn cao cho học sinh của mình.

  • - 这位 zhèwèi 作家 zuòjiā de 稿酬 gǎochóu 标准 biāozhǔn 相当 xiāngdāng gāo

    - Tiêu chuẩn nhuận bút của nhà văn này khá cao.

  • - 力求 lìqiú 提高 tígāo 单位 dānwèi 面积 miànjī 产量 chǎnliàng

    - Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.

  • - duì 艺术 yìshù de 品位 pǐnwèi hěn gāo

    - Cô ấy có phẩm chất nghệ thuật rất cao.

  • - de 职位 zhíwèi shì 高级 gāojí 别的 biéde 管理者 guǎnlǐzhě

    - Chức vụ của anh ấy là quản lý cấp bậc cao.

  • - 攻击 gōngjī 部位 bùwèi yào 高于 gāoyú 肠道 chángdào

    - Cuộc đình công là trên ruột.

  • - de 段位 duànwèi hěn gāo

    - Đẳng cấp của anh ấy rất cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高位

Hình ảnh minh họa cho từ 高位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao