Đọc nhanh: 双峰骆驼 (song phong lạc đà). Ý nghĩa là: Lạc đà hai bướu.
Ý nghĩa của 双峰骆驼 khi là Danh từ
✪ Lạc đà hai bướu
双峰骆驼(学名:Camelus bactrianus),也叫双峰驼,是骆驼的一种,与单峰骆驼不同,有双峰,主要栖息在中亚。骆驼属哺乳纲骆驼科。在中国,骆驼很早就被驯养成为家畜。汉代时就有“乃非驼难入之漠”的名句,以形容通往西域途中的沙漠及戈壁。到唐代,外交频繁,“丝绸之路”上,骆驼商队络绎不绝。中国历史上,骆驼长期充作沙漠地区的交通工具。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双峰骆驼
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 他 双手 托 腮
- Hai tay anh ấy chống má.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 这些 双肩包 很 好看
- Mấy chiếc ba lô này trông rất đẹp.
- 那 是 你 的 双肩包 吗 ?
- Đó có phải là ba lô của bạn không?
- 骆驼 的 习性 是 耐渴
- Đặc tính của lạc đà là chịu được khát
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 骆驼 是 一种 耐热 的 动物
- Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 单峰骆驼
- Lạc đà một bướu.
- 你 可以 骑骆驼 穿越 沙漠
- Bạn có thể cưỡi lạc đà xuyên qua sa mạc.
- 一峰 骆驼
- Một con lạc đà.
- 骆驼峰 储存 着 能量
- Bướu lạc đà chứa năng lượng.
- 骆驼 的 背上 有 驼峰
- Lạc đà có một cái bướu trên lưng.
- 骆驼 是 沙漠 中 的 船
- Lạc đà là “chiếc thuyền” của sa mạc.
- 可以 见到 骆驼 牵引 的 大车
- có thể nhìn thấy xe lạc đà kéo.
- 骆驼 可以 在 沙漠 中 行走
- Lạc đà có thể di chuyển trong sa mạc.
- 在 沙漠 中 我们 看见 了 一匹 骆驼
- Ở trong sa mạc, chúng tôi đã nhìn thấy một con lạc đà.
- 骆驼 在 南方 是 希罕 东西
- ở miền nam, lạc đà là động vật hiếm.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双峰骆驼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双峰骆驼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
峰›
驼›
骆›