马驹子 mǎ jūzi

Từ hán việt: 【mã câu tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "马驹子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mã câu tử). Ý nghĩa là: ngựa non; ngựa con.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 马驹子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 马驹子 khi là Danh từ

ngựa non; ngựa con

小马

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马驹子

  • - 越过 yuèguò 斯坦 sītǎn · 李家 lǐjiā 马路 mǎlù 牙子 yázi

    - Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - 马克斯 mǎkèsī · 普朗克 pǔlǎngkè de 量子论 liàngzǐlùn 已经 yǐjīng 证明 zhèngmíng zhè 一点 yìdiǎn

    - Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.

  • - 马驹子 mǎjūzi

    - ngựa con.

  • - 棚子 péngzi

    - chuồng ngựa.

  • - 马鞭子 mǎbiānzi

    - roi ngựa

  • - xiàng 一匹 yìpǐ 马驹 mǎjū 昂头 ángtóu 急奔 jíbēn 步幅 bùfú 匀称 yúnchèn 步频 bùpín 紧凑 jǐncòu 蹬动 dēngdòng 有力 yǒulì

    - Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ

  • - zài 今年 jīnnián 奥运会 àoyùnhuì 女子 nǚzǐ 马拉松赛 mǎlāsōngsài pǎo zhōng 赢得 yíngde 金牌 jīnpái

    - Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.

  • - 高大 gāodà de 灰马 huīmǎ 样子 yàngzi hěn 威风 wēifēng

    - Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.

  • - 驾车 jiàchē de 人用 rényòng 鞭子 biānzi 鞭马 biānmǎ

    - Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.

  • - xiǎo 马驹 mǎjū bìng le 摆治 bǎizhì le 一夜 yīyè

    - chú ngựa con bịnh, anh ấy chăm sóc cả đêm

  • - 老天 lǎotiān 有眼 yǒuyǎn 这次 zhècì 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le de 白马王子 báimǎwángzǐ

    - Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.

  • - 王子 wángzǐ 骑马 qímǎ zǒu zài 卫队 wèiduì de 前头 qiántou

    - Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.

  • - 马蹄 mǎtí zi zài 地上 dìshàng

    - Móng ngựa dẫm lên bùn đất.

  • - 这匹马 zhèpǐmǎ de 性子 xìngzi 很烈 hěnliè

    - con ngựa này tính khí rất dữ

  • - cǎi dào le 马蹄 mǎtí 子印 ziyìn

    - Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.

  • - 马桶 mǎtǒng de 盖子 gàizi 要关 yàoguān hǎo

    - Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.

  • - 马尾 mǎwěi de máo 用来 yònglái zuò 刷子 shuāzǐ

    - Lông đuôi ngựa dùng để làm cọ.

  • - 带领 dàilǐng 孩子 háizi men guò 马路 mǎlù

    - Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.

  • - 驮子 tuózi 放在 fàngzài 马背上 mǎbèishàng

    - Anh ấy đặt hàng thồ lên lưng ngựa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 马驹子

Hình ảnh minh họa cho từ 马驹子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 马驹子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:フフ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMPR (弓一心口)
    • Bảng mã:U+9A79
    • Tần suất sử dụng:Trung bình