马具制作 mǎ jù zhìzuò

Từ hán việt: 【mã cụ chế tá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "马具制作" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mã cụ chế tá). Ý nghĩa là: dịch vụ làm yên cương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 马具制作 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 马具制作 khi là Danh từ

dịch vụ làm yên cương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马具制作

  • - 工作制 gōngzuòzhì hěn 压力 yālì

    - Quy định làm việc rất áp lực.

  • - 这种 zhèzhǒng 音箱 yīnxiāng de 箱体 xiāngtǐ shì 手工 shǒugōng 制作 zhìzuò de

    - Cái hộp loa này được làm thủ công.

  • - 锯缝 jùfèng 劈痕 pīhén 切割 qiēgē xíng 工具 gōngjù 如锯 rújù huò 斧子 fǔzi suǒ 制造 zhìzào de 沟槽 gōucáo huò 凹口 āokǒu

    - Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.

  • - 工作 gōngzuò 制度 zhìdù

    - chế độ công tác

  • - 此弧 cǐhú 制作 zhìzuò 精美 jīngměi

    - Cây cung này được chế tác tinh xảo.

  • - 陶瓷 táocí xué 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 物品 wùpǐn de 工艺 gōngyì huò 技术 jìshù 尤指用 yóuzhǐyòng 耐火 nàihuǒ 粘土 niántǔ zhì

    - Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.

  • - 他们 tāmen yòng 土制 tǔzhì 工具 gōngjù

    - Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.

  • - 工厂 gōngchǎng 制造 zhìzào 各种 gèzhǒng 家具 jiājù

    - Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.

  • - 擅长 shàncháng 制作 zhìzuò 工艺品 gōngyìpǐn

    - Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.

  • - 蔗糖 zhètáng 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 糕点 gāodiǎn

    - Đường mía dùng để làm bánh.

  • - zài 学习 xuéxí 制作 zhìzuò 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy đang học làm bánh.

  • - zhè bǐng 标枪 biāoqiāng 制作 zhìzuò 精良 jīngliáng

    - Cây thương này được chế tạo tinh xảo.

  • - 这块 zhèkuài 平板 píngbǎn 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 家具 jiājù

    - Tấm phẳng này dùng để làm đồ nội thất.

  • - 优质 yōuzhì 材料 cáiliào 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 家具 jiājù

    - Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.

  • - 参酌 cānzhuó 具体情况 jùtǐqíngkuàng 制订 zhìdìng 工作 gōngzuò 计划 jìhuà

    - xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc

  • - yòng 熟铁 shútiě 制作 zhìzuò 刀具 dāojù

    - Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.

  • - 这驾 zhèjià 马车 mǎchē de jìn 制作 zhìzuò 精良 jīngliáng

    - Dây da của xe ngựa này được chế tác tinh xảo.

  • - 古老 gǔlǎo 量具 liángjù 制作 zhìzuò 精巧 jīngqiǎo

    - Dụng cụ đo cổ xưa được chế tác tinh xảo.

  • - 橡木 xiàngmù shì 制作 zhìzuò 家具 jiājù de hǎo 材料 cáiliào

    - Gỗ sồi là một vật liệu tốt để làm đồ nội thất.

  • - 原始人 yuánshǐrén 用尖 yòngjiān 石块 shíkuài 兽骨 shòugǔ wèi 自己 zìjǐ 制作 zhìzuò 原始 yuánshǐ de 工具 gōngjù

    - Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 马具制作

Hình ảnh minh họa cho từ 马具制作

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 马具制作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao