香草精 xiāngcǎo jīng

Từ hán việt: 【hương thảo tinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "香草精" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hương thảo tinh). Ý nghĩa là: metyl vanilin C8H8O3, vanilla, tinh dầu vanilla.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 香草精 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 香草精 khi là Danh từ

metyl vanilin C8H8O3

methyl vanillin C8H8O3

vanilla

tinh dầu vanilla

vanilla extract

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香草精

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 妖精 yāojing 溜进 liūjìn 坎贝尔 kǎnbèiěr jiā

    - Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • - 香草 xiāngcǎo 发出 fāchū 怡人 yírén de 香味 xiāngwèi

    - Vani phát ra một mùi thơm dễ chịu.

  • - yòng de 香草 xiāngcǎo yuè duō 沙司 shāsī de 味道 wèidao jiù yuè 刺鼻 cìbí

    - Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.

  • - 如制 rúzhì xiāng 草药 cǎoyào 咸鸭蛋 xiányādàn fèi 滚开 gǔnkāi 水后 shuǐhòu 加入 jiārù 八角 bājiǎo 花椒 huājiāo 茴香 huíxiāng

    - Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.

  • - 芭是 bāshì 一种 yīzhǒng 古老 gǔlǎo de 香草 xiāngcǎo

    - Cỏ ba là loại dược liệu cổ.

  • - 今晚 jīnwǎn xiǎng chī 木薯 mùshǔ 还是 háishì 香草 xiāngcǎo 口味 kǒuwèi

    - Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?

  • - xiǎng zhè 不是 búshì 香草 xiāngcǎo 奶昔 nǎixī 起来 qǐlai xiàng 百香果 bǎixiāngguǒ

    - Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.

  • - cóng 野生 yěshēng 芳草 fāngcǎo 植物 zhíwù zhōng 提炼 tíliàn 香精 xiāngjīng

    - chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.

  • - 我要 wǒyào 香草 xiāngcǎo 巧克力 qiǎokèlì 暴风雪 bàofēngxuě

    - Tôi sẽ có một vòng xoáy sô cô la vani.

  • - 分辨 fēnbiàn 香花 xiānghuā 毒草 dúcǎo

    - phân biệt hoa thơm và cỏ độc.

  • - 巧克力 qiǎokèlì de 上面 shàngmiàn yào 香草 xiāngcǎo xuán

    - Sô cô la với một vòng xoáy vani.

  • - zài 馅饼 xiànbǐng 中加 zhōngjiā le 一块 yīkuài 香草 xiāngcǎo 冰淇淋 bīngqílín

    - Tôi đã thêm một ít kem vani vào chiếc bánh.

  • - 充满活力 chōngmǎnhuólì 无所不能 wúsuǒbùnéng de 精神 jīngshén 就是 jiùshì 香港 xiānggǎng de 精髓 jīngsuǐ

    - Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.

  • - 这种 zhèzhǒng 香精 xiāngjīng hěn guì

    - Loại tinh dầu thơm này rất đắt.

  • - 店员 diànyuán pèi le 香草 xiāngcǎo wèi de 咖啡 kāfēi

    - Nhân viên cửa hàng đã pha chế cà phê vị vani.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 香草 xiāngcǎo 沐发 mùfā

    - Anh ấy thích gội đầu bằng thảo mộc.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 香草精

Hình ảnh minh họa cho từ 香草精

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香草精 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao