Đọc nhanh: 香火未断 (hương hoả vị đoạn). Ý nghĩa là: hương khói không đứt đoạn.
Ý nghĩa của 香火未断 khi là Danh từ
✪ hương khói không đứt đoạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香火未断
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 檀香木
- gỗ đàn hương
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 把 香火 儿 焌 了
- nhúng tắt nhang.
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
- 夜三漏 了 , 灯火 依然 未 熄
- Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 那 爨 还 未 生火
- Bếp đó vẫn chưa nhóm lửa.
- 作出 这样 的 断言 未免 过早
- kết luận như vậy có phần vội vã.
- 庙宇 里 有 很多 香火
- Trong ngôi đền có rất nhiều hương khói.
- 家里 的 香烟 一直 没有 断过
- Hương hỏa trong nhà không bao giờ ngừng.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香火未断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香火未断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
未›
火›
香›