Đọc nhanh: 香火儿 (hương hoả nhi). Ý nghĩa là: nhang khói.
Ý nghĩa của 香火儿 khi là Danh từ
✪ nhang khói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香火儿
- 香肠 儿
- xúc xích
- 压不住 火儿
- Không nén được cơn giận.
- 这花 有 香味儿
- Hoa này có mùi thơm.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 火 头儿 不到 , 饼 就 烙 不好
- độ lửa không tới nên nướng bánh không ngon.
- 他 做 的 菜 倍儿 香
- Anh ấy nấu ăn rất thơm.
- 花儿 散发 着 阵阵 的 芳香
- từng làn hương hoa toả ra.
- 我 压根儿 就 不 喜欢 香蕉
- Tôi căn bản không thích chuối.
- 我拔 过火 罐儿 了
- Tôi đã hút giác hơi qua rồi.
- 把 香火 儿 焌 了
- nhúng tắt nhang.
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
- 香味儿 飘散在 空气 中
- Mùi thơm lan tỏa trong không khí.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 我 喜欢 香奈儿 牌儿
- Tôi thích nhãn hiệu Chanel.
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
- 这个 火柴盒 儿 很漂亮
- Hộp diêm này rất đẹp.
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 我用 纸捻 儿 点燃 了 火
- Tôi dùng sợi bấc giấy để châm lửa.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 炒菜 的 诀窍 主要 是 拿准 火候 儿
- Bí quyết của việc xào rau là để lửa như thế nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香火儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香火儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
火›
香›