Đọc nhanh: 香火 (hương hoả). Ý nghĩa là: đèn nhang, ông từ, hương khói; hương hoa (thờ cúng cha mẹ, tổ tiên); hương hoả. Ví dụ : - 把香火儿焌了。 nhúng tắt nhang.
Ý nghĩa của 香火 khi là Danh từ
✪ đèn nhang
(宗教徒或迷信的人) 供佛敬神时燃点的香和灯火
- 把 香火 儿 焌 了
- nhúng tắt nhang.
✪ ông từ
旧时庙宇中照料香火的人;庙祝
✪ hương khói; hương hoa (thờ cúng cha mẹ, tổ tiên); hương hoả
旧指子孙祭祀祖先的事情
✪ lửa hương; nhang khói
(香火儿) 燃着的线香、棒香或盘香上的火
✪ nhang đèn
祭祀祖先或神佛用的香和蜡烛
✪ hương lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香火
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 看 火色
- xem độ lửa
- 檀香木
- gỗ đàn hương
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 把 香火 儿 焌 了
- nhúng tắt nhang.
- 庙宇 里 有 很多 香火
- Trong ngôi đền có rất nhiều hương khói.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
香›