Đọc nhanh: 香根草 (hương căn thảo). Ý nghĩa là: cỏ vetiver (Vetiveria zizanoides).
Ý nghĩa của 香根草 khi là Danh từ
✪ cỏ vetiver (Vetiveria zizanoides)
vetiver grass (Vetiveria zizanoides)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香根草
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 香草 发出 怡人 的 香味
- Vani phát ra một mùi thơm dễ chịu.
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 芭是 一种 古老 的 香草
- Cỏ ba là loại dược liệu cổ.
- 他 吃 一根 香蕉 就 饱 了
- Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.
- 我 压根儿 就 不 喜欢 香蕉
- Tôi căn bản không thích chuối.
- 除草 要 除根 , 避免 以后 的 后果
- Diệt cỏ phải diệt tận gốc, để tránh hậu quả về sau
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 我 想 这 不是 香草 奶昔 , 喝 起来 像 百香果
- Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 我要 香草 巧克力 暴风雪
- Tôi sẽ có một vòng xoáy sô cô la vani.
- 灭草 必须 从根 消灭
- Diệt cỏ phải diệt tận gốc.
- 分辨 香花 和 毒草
- phân biệt hoa thơm và cỏ độc.
- 巧克力 的 上面 要 香草 旋
- Sô cô la với một vòng xoáy vani.
- 我们 要 剪草除根
- Chúng ta phải nhổ cỏ tận gốc.
- 我 在 馅饼 中加 了 一块 香草 冰淇淋
- Tôi đã thêm một ít kem vani vào chiếc bánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香根草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香根草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm根›
草›
香›