nǎng

Từ hán việt: 【nãng.nang.năng.hướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nãng.nang.năng.hướng). Ý nghĩa là: nhồi nhét; nốc; nhét thức ăn vào mồm. Ví dụ : - Lựa chọn naan hoặc tương ớt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhồi nhét; nốc; nhét thức ăn vào mồm

拼命地往嘴里塞食物

Ví dụ:
  • - 印度 yìndù náng bǐng 还有 háiyǒu suān 辣酱 làjiàng

    - Lựa chọn naan hoặc tương ớt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 印度 yìndù náng bǐng 还有 háiyǒu suān 辣酱 làjiàng

    - Lựa chọn naan hoặc tương ớt.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 馕

Hình ảnh minh họa cho từ 馕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:25 nét
    • Bộ:Thực 食 (+22 nét)
    • Pinyin: Náng , Nǎng , Xiǎng
    • Âm hán việt: Hướng , Nang , Nãng , Năng
    • Nét bút:ノフフ一丨フ一丨丶フ丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVJBV (弓女十月女)
    • Bảng mã:U+9995
    • Tần suất sử dụng:Trung bình