nǎng

Từ hán việt: 【nãng.nẵng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nãng.nẵng). Ý nghĩa là: trước đây; trước kia.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trước đây; trước kia

以前;从前;过去的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 曩

Hình ảnh minh họa cho từ 曩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+17 nét)
    • Pinyin: Nǎng
    • Âm hán việt: Nãng , Nẵng
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYRV (日卜口女)
    • Bảng mã:U+66E9
    • Tần suất sử dụng:Thấp