Đọc nhanh: 饰品 (sức phẩm). Ý nghĩa là: phụ kiện, món đồ trang sức, vật trang trí. Ví dụ : - 浮华的装饰品。 đồ trang sức loè loẹt. - 装饰品 đồ trang sức
Ý nghĩa của 饰品 khi là Danh từ
✪ phụ kiện
accessory
- 浮华 的 装饰品
- đồ trang sức loè loẹt
- 装饰品
- đồ trang sức
✪ món đồ trang sức
item of jewelry
✪ vật trang trí
ornament
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饰品
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 赝品
- văn vật giả tạo
- 品箫
- thổi tiêu.
- 金胎 首饰 是 高档 品
- Đồ trang sức từ phôi vàng là hàng cao cấp.
- 装饰品
- đồ trang sức
- 他 在 碾 琢 饰品
- Anh ấy đang điêu khắc đồ trang sức.
- 佩环 是 一种 饰品
- Bội hoàn là một loại trang sức.
- 浮华 的 装饰品
- đồ trang sức loè loẹt
- 他 很 喜欢 玉制 的 饰品
- Anh ấy rất thích đồ trang sức bằng ngọc.
- 房间 里 张满 了 装饰品
- Trong phòng đã được trang trí đầy đủ.
- 商店 摆满 圣诞 饰品
- Cửa hàng tràn ngập đồ trang trí Giáng sinh.
- 他 擅长 摆放 装饰品
- Anh ấy giỏi trong việc bày biện đồ trang trí.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 玛瑙 可以 用来 做 装饰品
- Mã não có thể dùng để làm đồ trang sức.
- 他 收藏 了 许多 玫玉 饰品
- Anh ấy sưu tập được rất nhiều đồ trang sức bằng ngọc.
- 边缘 装饰 在 桌子 顶部 、 托盘 或 书架 边缘 处 的 直立 的 装饰品 或 造型
- Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.
- 穿 浅色 衣服 和 戴 饰品 时请 注意
- Hãy cẩn thận khi mặc quần áo và trang sức sáng màu.
- 他花 了 很多 时间 润饰 他 的 作品
- Anh ấy đã dành rất nhiều thời gian để chỉnh trau chuốt tác phẩm của mình.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饰品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饰品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
饰›