饰巾 shì jīn

Từ hán việt: 【sức cân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饰巾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sức cân). Ý nghĩa là: khăn quàng cổ làm vật trang trí đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饰巾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 饰巾 khi là Danh từ

khăn quàng cổ làm vật trang trí đầu

kerchief as head ornament

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饰巾

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 建筑 jiànzhù 装饰 zhuāngshì 用木方 yòngmùfāng 木板 mùbǎn

    - Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.

  • - 奶奶 nǎinai 披条 pītiáo huā de 纱巾 shājīn

    - Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.

  • - 衣饰 yīshì 浮艳 fúyàn

    - quần áo trang sức loè loẹt

  • - zhè tiáo 红色 hóngsè de 围巾 wéijīn hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Chiếc khăn quàng cổ màu đỏ này rất nổi bật.

  • - yòng 纸巾 zhǐjīn le 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.

  • - 肩膀 jiānbǎng shàng zhe 一条 yītiáo 毛巾 máojīn

    - Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.

  • - dài 红领巾 hónglǐngjīn

    - đeo khăn quàng cổ

  • - 冬天 dōngtiān 需要 xūyào dài 围巾 wéijīn

    - Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.

  • - 今天 jīntiān dài le xīn 围巾 wéijīn

    - Hôm nay tôi đeo khăn quàng cổ mới.

  • - 服饰 fúshì 华丽 huálì

    - ăn mặc lộng lẫy.

  • - wèi 妻子 qīzǐ mǎi le 胜饰 shèngshì

    - Anh ấy mua cho vợ một chiếc khăn.

  • - 小宝宝 xiǎobǎobǎo guǒ zhe 浴巾 yùjīn zhēn 可爱 kěài

    - Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.

  • - 箱子 xiāngzi 里面 lǐmiàn shì 珍贵 zhēnguì 首饰 shǒushì

    - Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.

  • - 装作 zhuāngzuò 若无其事 ruòwúqíshì 藉以 jièyǐ 掩饰 yǎnshì 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.

  • - 拉毛 lāmáo 围巾 wéijīn

    - Dệt khăn quàng cổ.

  • - 佩戴 pèidài de shì 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Bộ trang sức ngọc cô ấy đeo rất xinh đẹp.

  • - 金胎 jīntāi 首饰 shǒushì shì 高档 gāodàng pǐn

    - Đồ trang sức từ phôi vàng là hàng cao cấp.

  • - 装饰品 zhuāngshìpǐn

    - đồ trang sức

  • - 自己 zìjǐ 装饰 zhuāngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô ấy trang điểm cho mình thật đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饰巾

Hình ảnh minh họa cho từ 饰巾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饰巾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Cân
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LB (中月)
    • Bảng mã:U+5DFE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Chì , Shì
    • Âm hán việt: Sức
    • Nét bút:ノフフノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVOLB (弓女人中月)
    • Bảng mã:U+9970
    • Tần suất sử dụng:Cao