chì

Từ hán việt: 【sức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sức). Ý nghĩa là: sửa soạn; trang điểm, ra lệnh; sức. Ví dụ : - chỉnh đốn đội hình tác chiến.. - chấn chỉnh kỹ luật. - 。 tác phong quân nhân chỉnh tề.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sửa soạn; trang điểm

整饬

Ví dụ:
  • - 整饬 zhěngchì 阵容 zhènróng

    - chỉnh đốn đội hình tác chiến.

  • - 整饬 zhěngchì 纪律 jìlǜ

    - chấn chỉnh kỹ luật

  • - 整饬 zhěngchì 军容 jūnróng

    - tác phong quân nhân chỉnh tề.

  • - 治家 zhìjiā 整饬 zhěngchì

    - sắp xếp việc nhà cho có ngăn nắp.

  • - 服装 fúzhuāng 整饬 zhěngchì

    - trang phục chỉnh tề

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

ra lệnh; sức

饬令

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 服装 fúzhuāng 整饬 zhěngchì

    - trang phục chỉnh tề

  • - 整饬 zhěngchì 纪律 jìlǜ

    - chấn chỉnh kỹ luật

  • - 整饬 zhěngchì 军容 jūnróng

    - tác phong quân nhân chỉnh tề.

  • - 整饬 zhěngchì 阵容 zhènróng

    - chỉnh đốn đội hình tác chiến.

  • - 治家 zhìjiā 整饬 zhěngchì

    - sắp xếp việc nhà cho có ngăn nắp.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饬

Hình ảnh minh họa cho từ 饬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt: Sức
    • Nét bút:ノフフノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVOKS (弓女人大尸)
    • Bảng mã:U+996C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình