餐末甜酒 cān mò tián jiǔ

Từ hán việt: 【xan mạt điềm tửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "餐末甜酒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xan mạt điềm tửu). Ý nghĩa là: rượu tráng miệng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 餐末甜酒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 餐末甜酒 khi là Danh từ

rượu tráng miệng

dessert wine

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐末甜酒

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 酒尊 jiǔzūn

    - Anh ấy cầm chung rượu lên.

  • - 秋末冬 qiūmòdōng chū 林木 línmù 改色 gǎisè

    - cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.

  • - 公司 gōngsī 聚餐 jùcān zài 周末 zhōumò

    - Công ty liên hoan vào cuối tuần.

  • - 餐车 cānchē 已挂 yǐguà zài 末节 mòjié 车厢 chēxiāng shàng

    - Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).

  • - 糯米酒 nuòmǐjiǔ 味道 wèidao 香甜 xiāngtián

    - Rượu nếp có vị ngọt thơm.

  • - 晚餐 wǎncān hòu 我们 wǒmen chī 甜品 tiánpǐn

    - Sau bữa tối, chúng tôi ăn đồ ngọt.

  • - 周末 zhōumò 我们 wǒmen 喝酒 hējiǔ ba

    - Cuối tuần chúng ta đi nhậu nhé.

  • - 我们 wǒmen 周末 zhōumò 常常 chángcháng 野餐 yěcān

    - Chúng tôi thường đi dã ngoại vào cuối tuần.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 正餐 zhèngcān hòu chī 冰淇淋 bīngqílín dāng 甜点 tiándiǎn

    - Tôi thích ăn kem làm món tráng miệng sau bữa ăn chính.

  • - 这里 zhèlǐ 拥有 yōngyǒu 自己 zìjǐ de 茶楼 chálóu 、 ktv 、 快餐店 kuàicāndiàn 酒吧 jiǔbā 中式 zhōngshì 餐馆 cānguǎn

    - ở đây có đầy đủ các quán trà, ktv, quán đồ ăn nhanh, quán bar...

  • - 他们 tāmen zài 餐厅 cāntīng xiàng 老师 lǎoshī 祝酒 zhùjiǔ

    - Họ chúc rượu giáo viên trong nhà hàng.

  • - zài 餐桌上 cānzhuōshàng dào jiǔ hěn yǒu 讲究 jiǎngjiu

    - Việc rót rượu trên bàn ăn rất được chú trọng.

  • - 酒店 jiǔdiàn 提供 tígōng 免费 miǎnfèi de 早餐 zǎocān

    - Khách sạn cung cấp bữa sáng miễn phí.

  • - ràng 我们 wǒmen yòng 美酒 měijiǔ 甜言 tiányán 庆祝 qìngzhù

    - Chúng ta hãy ăn mừng bằng rượu vang và những lời ngọt ngào.

  • - 往前走 wǎngqiánzǒu 奇异果 qíyìguǒ xiāng 甜酒 tiánjiǔ jiù 放在 fàngzài 中间 zhōngjiān

    - Tiến về phía trước, rượu ngọt kiwi được đặt ở giữa.

  • - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào 饮酒 yǐnjiǔ 用餐 yòngcān de 隐藏 yǐncáng 咖啡店 kāfēidiàn le

    - Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.

  • - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn de 餐饮 cānyǐn hěn 不错 bùcuò

    - Dịch vụ ăn uống của khách sạn này rất tốt.

  • - 周末 zhōumò 我会 wǒhuì zuò 西餐 xīcān

    - Cuối tuần tôi sẽ nấu món Tây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 餐末甜酒

Hình ảnh minh họa cho từ 餐末甜酒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 餐末甜酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DJ (木十)
    • Bảng mã:U+672B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+6 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điềm
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一一丨丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRTM (竹口廿一)
    • Bảng mã:U+751C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Cān , Sùn
    • Âm hán việt: Xan
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEOIV (卜水人戈女)
    • Bảng mã:U+9910
    • Tần suất sử dụng:Cao