Đọc nhanh: 餐末甜酒 (xan mạt điềm tửu). Ý nghĩa là: rượu tráng miệng.
Ý nghĩa của 餐末甜酒 khi là Danh từ
✪ rượu tráng miệng
dessert wine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐末甜酒
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 公司 聚餐 在 周末
- Công ty liên hoan vào cuối tuần.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 糯米酒 味道 香甜
- Rượu nếp có vị ngọt thơm.
- 晚餐 后 我们 吃 甜品
- Sau bữa tối, chúng tôi ăn đồ ngọt.
- 周末 我们 去 喝酒 吧
- Cuối tuần chúng ta đi nhậu nhé.
- 我们 周末 常常 野餐
- Chúng tôi thường đi dã ngoại vào cuối tuần.
- 我 喜欢 在 正餐 后 吃 冰淇淋 当 甜点
- Tôi thích ăn kem làm món tráng miệng sau bữa ăn chính.
- 这里 拥有 自己 的 茶楼 、 ktv 、 快餐店 、 酒吧 和 中式 餐馆
- ở đây có đầy đủ các quán trà, ktv, quán đồ ăn nhanh, quán bar...
- 他们 在 餐厅 向 老师 祝酒
- Họ chúc rượu giáo viên trong nhà hàng.
- 在 餐桌上 倒 酒 很 有 讲究
- Việc rót rượu trên bàn ăn rất được chú trọng.
- 酒店 提供 免费 的 早餐
- Khách sạn cung cấp bữa sáng miễn phí.
- 让 我们 用 美酒 和 甜言 庆祝
- Chúng ta hãy ăn mừng bằng rượu vang và những lời ngọt ngào.
- 往前走 , 奇异果 香 甜酒 就 放在 中间
- Tiến về phía trước, rượu ngọt kiwi được đặt ở giữa.
- 他 终于 找到 可 饮酒 用餐 的 隐藏 咖啡店 了
- Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.
- 这家 酒店 的 餐饮 很 不错
- Dịch vụ ăn uống của khách sạn này rất tốt.
- 周末 我会 做 西餐
- Cuối tuần tôi sẽ nấu món Tây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 餐末甜酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 餐末甜酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm末›
甜›
酒›
餐›