Đọc nhanh: 食衣住行 (thực y trụ hành). Ý nghĩa là: xem 衣食住行.
Ý nghĩa của 食衣住行 khi là Thành ngữ
✪ xem 衣食住行
see 衣食住行 [yī shí zhù xíng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食衣住行
- 钉子 把 衣服 挂 住 了
- Đinh vướng vào áo rồi.
- 衣食 丰足
- cơm no áo ấm
- 衣食不周
- ăn mặc thiếu thốn
- 衣食 丰盈
- đủ ăn đủ mặc
- 宵衣旰食
- thức khuya dậy sớm (chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm).
- 衣食 丰足
- no cơm ấm áo
- 自己 动手 , 丰衣足食
- Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 木箱 压得 住 这些 衣服
- Hòm gỗ nén được hết chỗ quần áo này.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 她 按住 哭泣 , 继续 前行
- Cô ấy kìm nén nước mắt và tiếp tục tiến lên.
- 你 精心策划 了 这些 范式 而 你 得 被 逮住 才行
- Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.
- 横杆 拦住 了 前 行路
- Cây sào cắt ngang chặn đường đi.
- 衣 、 食 、 住所 是 生活 的 基本 必需品
- Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.
- 衣服 只要 穿着 暖和 就行 , 不必 多去 考究
- quần áo chỉ cần mặc cho ấm là được rồi, không cần cầu kỳ.
- 驻跸 ( 帝王 出行 时 沿途 停留 暂住 )
- dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)
- 他 对 美食 总是 架不住
- Anh ấy khó cưỡng lại trước đồ ăn ngon.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 我们 大部分 的 钱 用于 衣食住行
- Phần lớn tiền của chúng tôi dành cho ăn, mặc, ở, đi lại.
- 衣食住行 各 方面 的 要求 都 越来越 高
- Yêu cầu về mọi mặt từ ăn, mặc, ở, đi lại ngày càng cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食衣住行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食衣住行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
行›
衣›
食›