Đọc nhanh: 食用豆油 (thực dụng đậu du). Ý nghĩa là: dầu đậu nành dùng cho thực phẩm.
Ý nghĩa của 食用豆油 khi là Danh từ
✪ dầu đậu nành dùng cho thực phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食用豆油
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 食用油
- dầu ăn.
- 忌食 油腻
- kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 她 用 石磨 研 大豆
- Cô ấy dùng cối đá để nghiền đậu nành.
- 过期 食品 不能 再 食用
- Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.
- 我用 菜籽油 炒菜
- Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.
- 用 这个 油提 吧
- Dùng cái gáo múc dầu này đi!
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
- 干 木耳 要 泡 发后 才 可以 食用
- Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng
- 用油 润泽 轮轴
- cho dầu nhờn vào trục bánh xe.
- 过期 的 食品 不能 食用
- Thực phẩm hết hạn không thể ăn được.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
- 豆多 用来 盛放 食品
- Đĩa có chân thường dùng để đựng thực phẩm.
- 血豆腐 用 动物 的 血 制成 的 豆腐 状 的 食品
- Một loại thực phẩm giống như đậu phụ được làm từ máu động vật.
- 这种 食用油 很 健康
- Loại dầu ăn này rất lành mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食用豆油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食用豆油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
用›
豆›
食›