Đọc nhanh: 飞鸟时代 (phi điểu thì đại). Ý nghĩa là: Thời kỳ Asuka trong lịch sử Nhật Bản (538-710 sau Công nguyên).
Ý nghĩa của 飞鸟时代 khi là Danh từ
✪ Thời kỳ Asuka trong lịch sử Nhật Bản (538-710 sau Công nguyên)
Asuka Period in Japanese history (538-710 AD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞鸟时代
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 翩翩飞 鸟
- nhanh như chim bay.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 时代气息
- hơi thở của thời đại.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 蒙昧 时代
- thời đại mông muội.
- 飞机 晚点 半小时
- Máy bay hoãn nửa tiếng.
- 石器时代
- thời kì đồ đá.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 小鸟 挣扎 着 飞离 鸟笼
- Chim nhỏ cố gắng thoát khỏi lồng.
- 时代 的 脉搏
- nhịp đập của thời đại.
- 雏鸟 习飞 , 需要 耐心
- Chim non tập bay cần kiên nhẫn.
- 飞机 按时 到达 了 机场
- Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.
- 文学作品 是 时代 的 镜子
- Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.
- 小鸟 鼓翼 飞翔
- Con chim nhỏ vỗ cánh bay.
- 鸟儿 在 天空 中 飞翔
- Chim bay lượn trên bầu trời.
- 小鸟 无法 飞翔 , 因为 窒息
- Chim nhỏ không thể bay lượn vì bị nghẹt thở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飞鸟时代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞鸟时代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
时›
飞›
鸟›