Đọc nhanh: 风铃 (phong linh). Ý nghĩa là: chuông gió; nhạc gió (thứ nhạc treo quanh mái tháp và các chùa chiền, khi có gió nhạc du dương phát ra tiếng kêu leng keng.).
Ý nghĩa của 风铃 khi là Danh từ
✪ chuông gió; nhạc gió (thứ nhạc treo quanh mái tháp và các chùa chiền, khi có gió nhạc du dương phát ra tiếng kêu leng keng.)
佛殿、宝塔等檐下悬挂的铃,风吹时摇动发出声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风铃
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 棉铃 在 风中 轻轻 摇
- Quả bông non rung nhẹ trong gió.
- 门上 的 风铃 发出 玎玲声
- Chuông gió trên cửa phát ra âm thanh leng keng.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风铃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风铃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm铃›
风›