Đọc nhanh: 风信子 (phong tín tử). Ý nghĩa là: Lan dạ hương.
Ý nghĩa của 风信子 khi là Danh từ
✪ Lan dạ hương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风信子
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 孩子 扒 着 车窗 看 风景
- Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.
- 风 把 桌子 覆翻 了
- Gió đã lật đổ cái bàn.
- 风 把 帽子 吹 跑 了
- Gió thổi bay cái mũ đi mất.
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 寒风 透过 缝隙 吹进 了 屋子
- Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 孩子 们 跑 得 风般 快
- Bọn trẻ chạy nhanh như gió.
- 孩子 受 了 风寒
- Đứa trẻ bị cảm lạnh.
- 通风报信
- bắn tin; mật báo
- 通风报信
- hé lộ tin tức
- 风干 栗子
- đem hong hạt dẻ
- 天气预报 提供 风情 信息
- Dự báo thời tiết cung cấp thông tin về gió.
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 她 身子 挺 得 直 , 走路 很 自信
- Cô ấy ưỡn thẳng người, đi rất tự tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风信子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风信子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
子›
风›