Đọc nhanh: 题诗 (đề thi). Ý nghĩa là: một bài thơ khắc ghi, khắc một bài thơ (thường, sáng tác tại chỗ) trên tranh, quạt hoặc bát sứ, v.v. như một tác phẩm thư pháp, đề thơ.
Ý nghĩa của 题诗 khi là Danh từ
✪ một bài thơ khắc ghi
an inscribed poem
✪ khắc một bài thơ (thường, sáng tác tại chỗ) trên tranh, quạt hoặc bát sứ, v.v. như một tác phẩm thư pháp
to inscribe a poem (often, composed on the spot) on a painting, fan or ceramic bowl etc as a work of calligraphy
✪ đề thơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题诗
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 选集 民歌 选集 或 诗歌 选集
- Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ
- 诗歌朗诵 会
- hội ngâm thơ.
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 诗人 鸣 对 生活 的 感悟
- Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 她 写 了 一首 艳诗
- Cô ấy đã viết một bài thơ tình.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 他 的 诗 的 主题 是 歌颂 劳动英雄
- Chủ đề bài thơ của ông ấy là ca ngợi những anh hùng lao động.
- 我们 需要 深化 主题
- Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 题诗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 题诗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm诗›
题›