Đọc nhanh: 题评 (đề bình). Ý nghĩa là: đề bình.
Ý nghĩa của 题评 khi là Danh từ
✪ đề bình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题评
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 她 的 歌声 惊艳 了 评委
- Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.
- 问题 及 许多 人
- Vấn đề này liên quan đến nhiều người.
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 对 参加 白酒 品评 考试 的 考试 题型 、 考题 内容 及 答题 要领 进行 了 介绍
- Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.
- 工作 中出 了 问题 , 不能 只 责怪 对方 , 各自 要 多 做 自我批评
- trong công việc nẩy sinh vấn đề, không nên chỉ trách đối phương, riêng phần mình cũng nên tự phê bình.
- 我们 需要 深化 主题
- Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 题评
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 题评 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm评›
题›