题解 tíjiě

Từ hán việt: 【đề giải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "题解" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề giải). Ý nghĩa là: bài giải, bài giải; lời giải; sách bài giải. Ví dụ : - 《》 "giải đề hình học phẳng"

Xem ý nghĩa và ví dụ của 题解 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 题解 khi là Danh từ

bài giải

供学习的书籍中解释题目含义或作品时代背景等的文字

bài giải; lời giải; sách bài giải

汇集成册的关于数学、物理、化学等问题的详细解答

Ví dụ:
  • - 《 平面几何 píngmiànjǐhé 题解 tíjiě

    - "giải đề hình học phẳng"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题解

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - 学生 xuésheng men 思索 sīsuǒ 解题 jiětí 思路 sīlù

    - Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 解释 jiěshì 不清 bùqīng

    - Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.

  • - 我们 wǒmen 解答 jiědá 不了 bùliǎo 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi không giải đáp được vấn đề này.

  • - 详细 xiángxì 讲解 jiǎngjiě le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy giải thích chi tiết vấn đề này.

  • - 问题 wèntí 解决 jiějué

    - Vấn đề cơ bản cần được giải quyết.

  • - 解题 jiětí 关键 guānjiàn zài qiào

    - Mấu chốt để giải vấn đề ở đây.

  • - 这是 zhèshì 解决问题 jiějuéwèntí de 关键 guānjiàn

    - Đây là chìa khoá giải quyết vấn đề.

  • - 解决问题 jiějuéwèntí de 关键 guānjiàn shì 沟通 gōutōng

    - Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 揣摩 chuǎimó 解题 jiětí 思路 sīlù

    - Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.

  • - 线索 xiànsuǒ 帮助 bāngzhù 解题 jiětí

    - Gợi ý giúp tôi giải đề.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn hěn 干脆 gāncuì 需要 xūyào 过多 guòduō de 解释 jiěshì 一目了然 yīmùliǎorán

    - Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.

  • - chāng 问题 wèntí 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Vấn đề gái mại dâm cần được giải quyết.

  • - 经理 jīnglǐ 出头 chūtóu 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.

  • - 他们 tāmen 互相帮助 hùxiāngbāngzhù 解决问题 jiějuéwèntí

    - Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.

  • - 问题 wèntí 冒尖 màojiān 就要 jiùyào 及时 jíshí 研究 yánjiū 解决 jiějué

    - hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 很快 hěnkuài jiù néng 迎刃而解 yíngrènérjiě

    - Vấn đề này sẽ sớm được giải quyết dễ dàng.

  • - yòng 百般 bǎibān 方法 fāngfǎ 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy dùng đủ mọi cách để giải quyết vấn đề.

  • - 千方百计 qiānfāngbǎijì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề.

  • - 不用 bùyòng 思考 sīkǎo jiù 解出 jiěchū le 这道题 zhèdàotí

    - Anh ấy đã giải quyết câu hỏi này mà không cần phải suy nghĩ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 题解

Hình ảnh minh họa cho từ 题解

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 题解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao