Đọc nhanh: 题解 (đề giải). Ý nghĩa là: bài giải, bài giải; lời giải; sách bài giải. Ví dụ : - 《平面几何题解》 "giải đề hình học phẳng"
Ý nghĩa của 题解 khi là Danh từ
✪ bài giải
供学习的书籍中解释题目含义或作品时代背景等的文字
✪ bài giải; lời giải; sách bài giải
汇集成册的关于数学、物理、化学等问题的详细解答
- 《 平面几何 题解 》
- "giải đề hình học phẳng"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题解
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 这个 问题 我 解释 不清
- Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.
- 我们 解答 不了 这个 问题
- Chúng tôi không giải đáp được vấn đề này.
- 他 详细 讲解 了 这个 问题
- Anh ấy giải thích chi tiết vấn đề này.
- 基 问题 需 解决
- Vấn đề cơ bản cần được giải quyết.
- 解题 关键 在 窍
- Mấu chốt để giải vấn đề ở đây.
- 这是 解决问题 的 关键
- Đây là chìa khoá giải quyết vấn đề.
- 解决问题 的 关键 是 沟通
- Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.
- 大家 一起 揣摩 解题 思路
- Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.
- 线索 帮助 我 解题
- Gợi ý giúp tôi giải đề.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 娼 问题 需要 解决
- Vấn đề gái mại dâm cần được giải quyết.
- 经理 出头 解决 了 问题
- Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.
- 他们 互相帮助 解决问题
- Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.
- 问题 一 冒尖 , 就要 及时 地 研究 解决
- hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.
- 这个 问题 很快 就 能 迎刃而解
- Vấn đề này sẽ sớm được giải quyết dễ dàng.
- 他 用 百般 方法 解决问题
- Anh ấy dùng đủ mọi cách để giải quyết vấn đề.
- 千方百计 地 解决问题
- Nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề.
- 他 不用 思考 , 就 解出 了 这道题
- Anh ấy đã giải quyết câu hỏi này mà không cần phải suy nghĩ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 题解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 题解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm解›
题›