Đọc nhanh: 题名 (đề danh). Ý nghĩa là: đề tên; đề danh, viết họ tên; ký tên (lưu niệm), tên đầu đề; tên đề mục. Ví dụ : - 英雄榜上题名 đề tên trên bảng anh hùng.
Ý nghĩa của 题名 khi là Động từ
✪ đề tên; đề danh
为留纪念或表示表扬而写上姓名
- 英雄榜 上 题名
- đề tên trên bảng anh hùng.
✪ viết họ tên; ký tên (lưu niệm)
为留纪念而写上的姓名
✪ tên đầu đề; tên đề mục
题目的名称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题名
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 金榜题名
- có tên trong bảng vàng.
- 英雄榜 上 题名
- đề tên trên bảng anh hùng.
- 画家 在 画 上 题名
- Họa sĩ đề tên lên bức tranh.
- 题写 书名
- viết tên sách
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
- 我们 需要 深化 主题
- Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 题名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 题名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
题›