Đọc nhanh: 题写 (đề tả). Ý nghĩa là: viết, đề tả. Ví dụ : - 题写书名 viết tên sách
Ý nghĩa của 题写 khi là Động từ
✪ viết
写;书写 (标题、匾额等)
- 题写 书名
- viết tên sách
✪ đề tả
用语言文字等把事物的形象表现出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题写
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 学写 汉文
- học viết chữ Hán
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 这 本书 是 隶书 写 的
- Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 题写 书名
- viết tên sách
- 他 把 问题 写成 纲要 , 准备 在 会议 上 提出 讨论
- anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.
- 我们 需要 深化 主题
- Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 题写
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 题写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
题›