Đọc nhanh: 颓弊 (đồi tệ). Ý nghĩa là: Xấu xa hư hỏng..
Ý nghĩa của 颓弊 khi là Tính từ
✪ Xấu xa hư hỏng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颓弊
- 痛砭 时弊
- đả kích các tệ nạn xã hội
- 公然 作弊
- ngang nhiên làm bừa; ngang nhiên làm bậy
- 克服 弊病
- khắc phục sai lầm
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 营私舞弊
- gian lận để kiếm chác
- 扭转颓势
- xoay chuyển xu hướng suy tàn.
- 熬夜 对 身体 有弊
- Thức đêm có hại cho cơ thể.
- 颓丧
- suy sụp
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 荒凉 颓败 的 景象
- cảnh tượng thê lương đồi bại
- 贪赃舞弊
- ăn hối lộ; gian lận.
- 通 同 舞弊
- câu kết làm việc xấu
- 徇私舞弊
- lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.
- 革除 流弊
- loại trừ thói xấu.
- 考试 作弊
- gian dối khi thi cử
- 颓垣断壁
- tường vách đổ nát.
- 颓垣断壁
- tường vách sụt lở
- 百弊丛生
- phát ra trăm tật.
- 学校 忌讳 学生 作弊
- Trường học kiêng kỵ học sinh gian lận.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颓弊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颓弊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弊›
颓›