Đọc nhanh: 钝弊 (độn tệ). Ý nghĩa là: Ngu đần kém cỏi..
Ý nghĩa của 钝弊 khi là Tính từ
✪ Ngu đần kém cỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钝弊
- 鲁钝
- ngu dốt
- 公然 作弊
- ngang nhiên làm bừa; ngang nhiên làm bậy
- 克服 弊病
- khắc phục sai lầm
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 营私舞弊
- gian lận để kiếm chác
- 熬夜 对 身体 有弊
- Thức đêm có hại cho cơ thể.
- 刀钝 了 , 要磨 一磨
- dao cùn rồi nên mài đi.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 贪赃舞弊
- ăn hối lộ; gian lận.
- 通 同 舞弊
- câu kết làm việc xấu
- 徇私舞弊
- lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.
- 革除 流弊
- loại trừ thói xấu.
- 刀剑 有 利钝
- dao có cái cùn cái bén.
- 考试 作弊
- gian dối khi thi cử
- 刀钝 了 , 该钢 了
- Dao cùn rồi, nên đánh lại rồi.
- 百弊丛生
- phát ra trăm tật.
- 学校 忌讳 学生 作弊
- Trường học kiêng kỵ học sinh gian lận.
- 作弊 的 学生会 被 惩罚
- Học sinh gian lận sẽ bị trừng phạt.
- 老师 戒 学生 不要 作弊
- Giáo viên cảnh cáo học sinh không được gian lận.
- 最近 我 觉得 脑子 迟钝
- Gần đây tôi cảm thấy đầu óc mình chậm chạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钝弊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钝弊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弊›
钝›