钝弊 dùn bì

Từ hán việt: 【độn tệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "钝弊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độn tệ). Ý nghĩa là: Ngu đần kém cỏi..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 钝弊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 钝弊 khi là Tính từ

Ngu đần kém cỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钝弊

  • - 鲁钝 lǔdùn

    - ngu dốt

  • - 公然 gōngrán 作弊 zuòbì

    - ngang nhiên làm bừa; ngang nhiên làm bậy

  • - 克服 kèfú 弊病 bìbìng

    - khắc phục sai lầm

  • - 倘若 tǎngruò 我们 wǒmen 进行 jìnxíng 干预 gānyù 可能 kěnéng 弊多利少 bìduōlìshǎo

    - Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.

  • - 营私舞弊 yíngsīwǔbì

    - gian lận để kiếm chác

  • - 熬夜 áoyè duì 身体 shēntǐ 有弊 yǒubì

    - Thức đêm có hại cho cơ thể.

  • - 刀钝 dāodùn le 要磨 yàomó 一磨 yīmó

    - dao cùn rồi nên mài đi.

  • - 成败利钝 chéngbàilìdùn ( 利钝 lìdùn 顺利 shùnlì huò 顺利 shùnlì )

    - thành bại được thua

  • - 贪赃舞弊 tānzāngwǔbì

    - ăn hối lộ; gian lận.

  • - tōng tóng 舞弊 wǔbì

    - câu kết làm việc xấu

  • - 徇私舞弊 xùnsīwǔbì

    - lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.

  • - 革除 géchú 流弊 liúbì

    - loại trừ thói xấu.

  • - 刀剑 dāojiàn yǒu 利钝 lìdùn

    - dao có cái cùn cái bén.

  • - 考试 kǎoshì 作弊 zuòbì

    - gian dối khi thi cử

  • - 刀钝 dāodùn le 该钢 gāigāng le

    - Dao cùn rồi, nên đánh lại rồi.

  • - 百弊丛生 bǎibìcóngshēng

    - phát ra trăm tật.

  • - 学校 xuéxiào 忌讳 jìhuì 学生 xuésheng 作弊 zuòbì

    - Trường học kiêng kỵ học sinh gian lận.

  • - 作弊 zuòbì de 学生会 xuéshenghuì bèi 惩罚 chéngfá

    - Học sinh gian lận sẽ bị trừng phạt.

  • - 老师 lǎoshī jiè 学生 xuésheng 不要 búyào 作弊 zuòbì

    - Giáo viên cảnh cáo học sinh không được gian lận.

  • - 最近 zuìjìn 觉得 juéde 脑子 nǎozi 迟钝 chídùn

    - Gần đây tôi cảm thấy đầu óc mình chậm chạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钝弊

Hình ảnh minh họa cho từ 钝弊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钝弊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tiết , Tế , Tệ
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FKT (火大廿)
    • Bảng mã:U+5F0A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Dùn
    • Âm hán việt: Độn
    • Nét bút:ノ一一一フ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCPU (重金心山)
    • Bảng mã:U+949D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình