Đọc nhanh: 频数分布 (tần số phân bố). Ý nghĩa là: phân phối tần số.
Ý nghĩa của 频数分布 khi là Danh từ
✪ phân phối tần số
frequency distribution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 频数分布
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 他 的 分数 是 三分
- Điểm số của anh ấy là ba điểm.
- 及格 分数 是 六 十分
- Điểm số đạt yêu cầu là 60 điểm.
- 他 得 的 分数 是 9.5 分
- anh ấy được 9,5 điểm.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 静脉 分布 在 身体 各处
- Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 那 堆布 十分 珍贵
- Đồng tiền bố này rất quý hiếm.
- 花朵 在 花园 中 均匀分布
- Hoa phân bố đều trong vườn.
- 分数 让 她 感到 灰心
- Điểm số khiến cô ấy thấy nản chí.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 分数 四 则
- phép tính phân số.
- 分数 的 尾数 位 重要
- Số lẻ của phân số rất quan trọng.
- 他 的 分数 很 低
- Điểm số của anh ấy rất thấp.
- 分数 被扣 了 一些
- Điểm số bị trừ một chút.
- 学生 的 分数 在 六 十分 以下
- Điểm của học sinh dưới 60.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 频数分布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 频数分布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
布›
数›
频›