分布图 fēnbù tú

Từ hán việt: 【phân bố đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分布图" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân bố đồ). Ý nghĩa là: biểu đồ phân phối, sơ đồ phân tán.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分布图 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 分布图 khi là Danh từ

biểu đồ phân phối

distribution chart; histogram

sơ đồ phân tán

scatter diagram

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分布图

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 羌族 qiāngzú 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.

  • - 树木 shùmù zài 森林 sēnlín zhōng 均匀分布 jūnyúnfēnbù

    - Cây cối phân bố đều trong rừng.

  • - 这张 zhèzhāng 桌布 zhuōbù shàng yǒu 鲜艳 xiānyàn de 图案 túàn

    - Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.

  • - 星星 xīngxing 散漫 sǎnmàn 分布 fēnbù zhe

    - Những ngôi sao phân bổ không tập trung.

  • - 植物 zhíwù 分布 fēnbù zhe 湿地 shīdì 沼泽 zhǎozé

    - Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.

  • - 静脉 jìngmài 分布 fēnbù zài 身体 shēntǐ 各处 gèchù

    - Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.

  • - 堆布 duībù 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Đồng tiền bố này rất quý hiếm.

  • - 花朵 huāduǒ zài 花园 huāyuán zhōng 均匀分布 jūnyúnfēnbù

    - Hoa phân bố đều trong vườn.

  • - 商业 shāngyè 网点 wǎngdiǎn 分布 fēnbù 均匀 jūnyún

    - Mạng phân bố thương nghiệp không đều.

  • - 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn de 分辨率 fēnbiànlǜ 清晰 qīngxī

    - Hình ảnh này có độ phân giải rõ nét.

  • - 我们 wǒmen yào 提高 tígāo 图像 túxiàng de 分辨率 fēnbiànlǜ

    - Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi 摆布 bǎibù 十分 shífēn 雅致 yǎzhì

    - cách bài trí của căn phòng này thật trang nhã.

  • - 这布 zhèbù 身分 shēnfèn huài

    - vải này chất lượng không tồi.

  • - de 藏书 cángshū 大部分 dàbùfèn dōu 赠给 zènggěi 国家图书馆 guójiātúshūguǎn le 自己 zìjǐ zhǐ 保留 bǎoliú le 一小部分 yīxiǎobùfèn

    - Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.

  • - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Loại cây này phân bố rộng rãi.

  • - zhè 对于 duìyú 截图 jiétú 保持 bǎochí 文件大小 wénjiàndàxiǎo 比较 bǐjiào xiǎo 十分 shífēn 重要 zhòngyào

    - Điều này rất quan trọng đối với ảnh chụp màn hình để giữ cho kích thước tệp nhỏ.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ fēn 布朗 bùlǎng a

    - Tôi nghĩ chúng ta có thể chia đôi bánh hạnh nhân.

  • - 这些 zhèxiē 房屋 fángwū 分布 fēnbù zhe 城市边缘 chéngshìbiānyuán

    - Các ngôi nhà nằm ở rìa thành phố.

  • - 图案 túàn zhuì zài 布上 bùshàng

    - Anh ấy đã nối họa tiết lên vải.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分布图

Hình ảnh minh họa cho từ 分布图

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分布图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao